Máy đo độ ẩm và ph nhật bản được sản xuất bởi Công ty Takemura có tên đầy đủ Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn sản xuất điện Takemura . Công ty Takemura được thành lập Tháng 09 Năm 1972 đặt trụ sở tại chính tại Tokyo-Nishi-Ikebukurol
Với sứ mệnh góp phần hiện đại hóa ngành nông nghiệp lúc bấy giờ vẫn còn rất lạc hậu một phần hậu quả của chiến tranh để lại. Trãi qua những tháng năm đầy thách thức bằng sự nổ lực, nhiệt huyết của toàn thể cán bộ công nhân viên công ty Takemura. Cuối cùng công ty Takemura đã thành công chuẩn hóa được dây truyền công nghệ sản xuất. Đã cho ra đời hàng loạt sản phẩm máy móc, công cụ, dụng cụ, thiết bị đo lường sử dụng cho ngành nông nghiệp với tỷ lệ chính xác 100% mang thương hiệu độc quyền đó là Takemura.
MÁY ĐO PH . Công ty Takemura ngày nay đã chở thành một trong những công ty không chỉ đứng đầu của Nước Nhật nói riêng mà còn của cả thế giới nói chung. Luôn đi đầu phát triển và cải tiến cho ra đời các sản phẩm mới về đo lường các chỉ tiêu, chỉ số trong đất, nước và cả không khí…Mục đích tạo môi trường thích hợp để cây trồng vật nuôi ngành nông nghiệp phát triển tối ưu nhất. Các sản phẩm, thiết bị, máy móc, dụng cụ đo lường nông nghiệp của công ty Takemura hầu hết đã có mặt hầu hết các quốc gia trên thế giới. Đặc biệt các nước có thế mạnh về nông nghiệp như một số nước ở khu vực Đông Nam Á như: Việt Nam, Lào, Campuchia, ThaiLan…Là những nước nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nên rất phù hợp cho sự phát triển ngành nông nghiệp. Là khu vực sử dụng sản phẩm mang thương hiệu Takemura lớn nhất trên toàn thế giới.
.jpg)
MÁY ĐO PH ĐẤT . Công ty Takemura với chính sách thu hút nhân tài, qui tụ chất xám. Xem yếu tốt con người là một trong những yếu tốt sống còn của công ty. Với phương trâm này đã giúp có được sự phục vụ của rất nhiều nhà khoa học, chuyên gia, kỹ sư đầu ngành nông nghiệp cùng với toàn thể anh chị em cán bộ công nhân viên có trình độ, chuyên môn về ngành nông nghiệp cực kỳ chuyên sâu trong và ngoài nước về cùng nhau hỗ trợ công ty Takemura hướng tới mục tiêu duy nhất là cùng nhau nghiên cứu cho ra nhiều dòng sản phẩm để phục vụ đo lường cho ngành nông nghiệp để hiện thực hóa ước mơ hiện đại hóa ngành nông nghiệp Nước Nhà và xa hơn là trên toàn thế giới.
.jpg)
Trải qua hơn 45 năm phát triển công ty Takemura đã cho ra đời các dòng sản phẩm đo lường:
- DÒNG THIẾT BỊ ĐO ĐỘ PH TAKEMURA
- Máy đo pH đất . Takemura DM-13
- Máy đo pH đất . Takemura DM-15
- Máy đo pH đất .Takemura DM-1
- Máy đo pH đất Takemura DM-3.
- Máy đo pH đất Takemura DM-5
- Máy đo PH . bằng màu sắt Takemura DM-2
- Máy đo PH . kỹ thuật số Takemura PH-2
- Máy đo PH . không thắm nước 10
- Máy đo PH . không thắm nước 20
- Máy đo PH . không thắm nước 30
- Đất thử PH
- PH Spear
- Máy đo PH-65
- Máy đo PH kỹ thuật số PH5+
- TAKEMURA THỬ ORP
- Thử ORP 10
- Kỹ thuật số PH.ORP thử PH 6+
- THIẾT BỊ ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN EC TAKEMURA
- Thiết bị đo độ dẫn điện EC tester Cao
- Thiết bị đo độ dẫn điện chống nước loại EC tester Thấp
- Thiết bị đo độ dẫn điện EC ECCHI
- Thiết bị đo độ dẫn điện loại EC tester 11
- Thiết bị đo độ dẫn điện loại EC tester 11 +
- Đo độ dẫn điện trong đất EC HI 98331-S
- Bộ lấy nước đa nhiệm PCT35-28
- Bộ lấy nước đa nhiệm PCT35-48
- Máy đo EC CM-53
- Máy đo đo EC CM-55
- Máy đo điện kỹ thuật số Con6
- Thiết bị theo dõi EC 24H
- Hộp điện tử điều khiển EC CM-100D
- Máy kỹ thuật số do độ mặn TM-30D
- Máy kỹ thuật số đo độ măn Salt 6
- Thiết bị đo EC tổng
- DÒNG MÁY ĐO ĐỘ ẨM TAKEMURA
- Máy đo độ ẩm của đất Takemura DM-8
- Thiết bị đo độ ẩm đất Máy đo độ căng Takemura DM-8M
- Dụng cụ đo độ ẩm đất Máy đo độ căng Takemura DM-8R
- DM-8HG-100
- Máy đo độ ẩm đất đơn giản Takemura DM-6
- Dụng cụ đo độ ẩm đất Takemura DM-18
- Thiết bị đo độ ẩm đơn giản máy phân tích độ ẩm Takemura MDX-1400
- Máy kiểm tra độ ẩm trong gỗ Takemura TD 800W
- Thiết bị điều khiển tự động tưới tiêu Takemura DM-101S
- Thiết bị điều khiển tự động tưới tiêu Takemura DM-101HS
- Dung dịch bảo hòa và hòa tan Oxy DO meter DO+
- Pocket loại thử độ PH và độ dẫn điện EC PCT 35
- Pocket loại thử đa năng Takemura PCST 35
- Máy cầm tay đa thử PC 10
- Nhiệt kế đo độ ẩm nhiều kênh không dây Takemura AD-5662HT
- Nhiệt kế đo nhiệt độ không dây Takemura AD-5662TT
- Nhiệt kế đo nhiệt độ kỹ thuật số chống nước Takemura CT-412WP
- Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ Takemura AD-5325 SET
- Đồng hồ đo nhiệt độ và độ ẩm
- Nhiệt kế đo nhiệt độ bằng bức xạ hồng ngoại Takemura AD-5611A
- Màn hình hiển thị độ quỵ nhiệt Takemura AD-5695
- Màn hình chỉ số stroke nhiệt sử dụng trong nhà AD-5693
- MÁY ĐO KHÚC XẠ TAKEMURA
- Máy đo khúc xạ cầm tay Takemura MASTER-TT
- Máy chuẩn đoán độ phát triển cây trồng Takemura DM-915
- Thiết bị chuẩn đoán độ phát triển cây trồng Takemura MASTER-MSET
- Thiết bị chuẩn đoán độ phát triển cây trồng Pocket xi-rô mét PAL 1
- Đồng hồ đo hàm lượng đường Takemura HI 96811
- THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG TRONG RƯỢU VANG TAKEMURA
- Máy đo hàm lượng đường kỹ thuất số cho rượu vang Takemura HI96813
- Máy đo màu cho rượu Takemura HI 83742
- Dụng cụ đo lượng giảm của trường trong rượu vang Takemura HI 83746
- Đồng hồ đo độ đục cho rượu vang Takemura HI 83749
- Máy đo độ đục cho bia Takemura HI 93124
- Máy kỹ thuật số đo độ sáng Takemura DX-100
- Máy độ sáng Takemura DE-3350
- Máy đo độ cứng của đất Takemura SHM-1
- Máy đo độ cứng của trái cấy Takemura KM-1
- Máy đo độ cứng trái cây Takemura KM-5
- Máy đo độ ẩm gạo Takemura TD-6
- CÁC DÒNG SẢN PHẨM KHÁC TAKEMURA
- Bộ kít khởi động Midori-kun (bộ dụng cụ chuẩn đoán thực vật đơn giản cở lớn nông nghiệp)
- Nitrat ion mét B-741 (cho cây trồng)
- Đồng hồ đo axit nitric B-742 (dùng cho đất)
- Bảng màu lá (đối với cây lúa)
- Màn hình CO2 treo trong tường nhà
- Màn hình CO2 FUSO-77232
- Cân bằng vòi hoa sen
- Lấy mẫu nước FV-428 (Bộ đơn giản)
THÔNG SỐ KÝ THUẬT VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐO PH
1. MÁY ĐO ĐỘ PH CỦA ĐẤT DM-13
Takemura DM - 13 đo độ PH từ 4PH - 7PH. Đo bằng cách cắm 2 đầu kim loại trực tiếp vào đất
Phạm vi đo lường |
Từ 4PH - 7PH |
Trọng lượng |
97g |
2. MÁY ĐO ĐỘ ẨM VÀ ĐỘ PH TRONG ĐẤT DM-15 TAKEMURA

Takemura DM-15 đo được độ PH trong đất và độ ẩm trong đất. Cách đo cắm hết 3 đầu kim loại vào đất nơi cần đo. Máy sẽ cho chỉ số độ PH. Muốn đo độ ẩm thì ta chỉ cần bấm vào nút màu trăng bên thân máy.
Phạm vi đo lường |
Đo PH: Từ 4PH - 7 PH Đo độ ẩm: Từ 10% - 80% |
Trọng lượng |
135g |
3. DỤNG CỤ ĐO PH DM-1 TAKEMURA
Dụng cụ đo độ chua của đất. Độ pH trong đất có thể được đo bằng cách chỉ cần chèn nó trực tiếp vào đất. Không cần hàng tiêu dùng như hóa chất và pin.
Phạm vi đo lường |
3 đến 7 độ pH |
Trọng lượng |
155g |
4. DỤNG CỤ ĐO PH DM-3 TAKEMURA
Độ pH trong đất có thể được đo bằng cách chỉ cần chèn nó trực tiếp vào đất. Không cần hàng tiêu dùng như hóa chất và pin.
Phạm vi đo lường |
3.5 - 7PH |
Trọng lượng |
155g |
5. DỤNG CỤ ĐO ĐỘ ẨM , PH TAKEMURA DM-5
Độ pH trong đất có thể được đo bằng cách chỉ cần chèn nó trực tiếp vào đất. Không cần hàng tiêu dùng như hóa chất và pin.
Phạm vi đo lường |
3,5 - 7 độ pH |
---|---|
Trọng lượng cơ thể |
155 g |
6. DỤNG CỤ ĐO PH TAKEMURA DM-2
Máy xác định pH (phạm vi đo pH từ 4,0 đến pH 10,0) được nhận biết thông qua bằng màu sắc. Độ chính xác có thể so sánh với điện cực kính pH. Có thể đo trực tiếp bằng cách đặt thuốc thử vào đất mẫu. Đó là lý tưởng cho quản lý đất và quản lý nước.
Phạm vi đo lường |
4,0 đến 10,0 pH |
---|---|
Trọng lượng |
135 g |
7. BÚT THỬ KHÔNG THẤM NƯỚC PH TAKERURA Tester1
Loại chống thấm nước, nổi trên mặt nước (không thấm nước IP 67). Cảm biến có thể được thay thế. ASIS tích hợp (IC ứng dụng cụ thể). Giữ chức năng Thông báo tự chẩn đoán. "Bộ đo lường đất" được bao gồm để đo dễ dàng ngay cả đối với người dùng lần đầu tiên.
Phạm vi đo lường |
Độ pH từ 1.0 đến 14.0 |
---|---|
Độ phân giải |
0,1 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,2 pH |
Bù nhiệt độ tự động |
Không có |
Hiệu chuẩn |
1 điểm (pH 7,0) |
Xác định bộ đệm tự động |
Có thể |
Nhiệt độ đặc điểm kỹ thuật |
0 đến 50 ° C |
8. BÚT THỬ KHÔNG THẤM NƯỚC PH TAKEMURA Tester2
Loại chống thấm nước, nổi trên mặt nước (không thấm nước IP 67). Cảm biến có thể được thay thế. ASIS tích hợp (IC ứng dụng cụ thể). Giữ chức năng Thông báo tự chẩn đoán. "Bộ đo lường đất" được bao gồm để đo dễ dàng ngay cả đối với người dùng lần đầu tiên
Phạm vi đo lường |
Độ pH từ 1.0 đến 14.0 |
---|---|
Độ phân giải |
0,1 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,1 pH |
Bù nhiệt độ tự động |
Có |
Hiệu chuẩn |
3 điểm (pH 4.0, 7,0 hoặc 10,0) |
Xác định bộ đệm tự động |
Có thể |
Nhiệt độ đặc điểm kỹ thuật |
0 đến 50 ° C |
9. BÚT ĐO PH Takemura tester PH-1
Loại chống thấm nước, nó nổi trên mặt nước. Hiệu chuẩn và đo lường Vận hành dễ dàng bằng một nút Dụng cụ đo, dung dịch chuẩn hiệu chuẩn, với túi đặc biệt
Phạm vi đo lường |
Độ pH từ 0.0 đến 14.0 |
---|---|
Độ phân giải |
0,1 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,1 pH |
Điểm hiệu chuẩn |
Tự động 1 điểm (7,0 độ) |
Điều chỉnh nhiệt độ |
Không |
Tự động TẮT |
8.5 phút (sau thao tác khóa cuối cùng) |
Cung cấp điện |
4 × 1,5 V (LR 44) |
Kích thước / Trọng lượng |
163 × 45 × 30 (mm) · 90 g |
10. BÚT ĐO PH TAKEMURA - 2
Lý tưởng cho canh tác thủy canh. Không thấm nước loại, hiệu chuẩn và dễ dàng để hoạt động các phép đo nút là tốt. Nó chỉ là việc bán thân chính.
Phạm vi đo lường |
Độ pH từ 1.0 đến 14.0 |
---|---|
Độ phân giải |
0,1 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,1 pH |
Điểm hiệu chuẩn |
Ba điểm (4,0 / 7,0 / 10,0 pH) |
Bù nhiệt độ tự động |
Có |
Cung cấp điện |
4 × 1,5 V (LR 44) |
Kích thước / Trọng lượng |
163 × 45 × 30 mm, 90 g |
11. BÚT THỬ TAKEMURA ORP 10
Màn hình hiển thị lớn rất dễ xem. Sử dụng điện cực dải bạch kim dày (platinum) có độ phân giải cao. Chức năng điều chỉnh bù đắp kiểu nút bấm (± 150 mV). Chức năng giữ bộ nhớ, chức năng tự động tắt, chức năng thông báo tự chẩn đoán được bao gồm:
Phạm vi đo lường |
-999 đến +1000 mV |
---|---|
Độ phân giải |
1 mV |
Độ chính xác |
± 2 mV |
Hiệu chuẩn |
Phạm vi điều chỉnh bù đắp ± 150 mV |
Bù nhiệt độ tự động |
Không |
12. BÚT ĐO PH TAKEMURA KHÔNG THẤM NƯỚC 20
Màn hình hiển thị lớn dễ xem. Hiệu chỉnh nút ấn. Chỉ báo mức pin. Loại chống thấm nước, nổi trên mặt nước (không thấm nước IP 67). Cảm biến có thể được thay thế. ASIS tích hợp (IC ứng dụng cụ thể). Giữ chức năng Thông báo tự chẩn đoán. "Bộ đo lường đất" được bao gồm để đo dễ dàng ngay cả đối với người dùng lần đầu tiên.
Phạm vi pH |
1,00 đến 14,00 pH |
---|---|
Độ phân giải |
0,01 pH |
Độ chính xác |
± 0,1 pH |
Hiệu chuẩn |
3 điểm |
Lựa chọn tiêu chuẩn bộ đệm |
Hoa Kỳ 4.01 / 7.00 / 10.01 |
Bù nhiệt độ tự động |
Có |
13. BÚT ĐO PH KHÔNG THẤM NƯỚC TAKEMURA 30
Màn hình hiển thị lớn dễ xem. Hiệu chỉnh nút ấn. Hiển thị pH và nhiệt độ cùng một lúc. Chỉ báo mức pin. Loại chống thấm nước, nổi trên mặt nước (không thấm nước IP 67). Cảm biến có thể được thay thế. ASIS tích hợp (IC ứng dụng cụ thể). Giữ chức năng Thông báo tự chẩn đoán. "Bộ đo lường đất" được bao gồm để đo dễ dàng ngay cả đối với người dùng lần đầu tiên.
Phạm vi pH |
Độ pH từ 1.0 đến 14.0 |
Độ phân giải |
0,01 pH |
Độ chính xác |
± 0,01 pH |
Hiệu chuẩn |
3 điểm |
Lựa chọn tiêu chuẩn bộ đệm |
Hoa Kỳ 4.01 / 7.00 / 10.01 |
Bù nhiệt độ tự động |
Có |
Hiển thị nhiệt độ |
0 đến 50,0 ° C |
14. DỤNG CỤ ĐO PH Takemura Pear
Chúng ta có thể xuyên qua vật thể cần đo để đo pH. Ứng dụng: Đất, giăm bông, phô mai, bột cá, trái cây
Phạm vi đo lường |
1,0 đến 14,00 pH |
Độ phân giải |
0,01 pH |
Độ chính xác |
± 0,01 pH |
Hiệu chuẩn |
3 điểm (USA / NIST có thể chọn) |
Bù nhiệt độ tự động |
Không |
15. DỤNG CỤ ĐO PH Takemura PM-65
Độ chính xác cao loại kính composite điện cực pH mét, dễ dàng để xem quy mô của mở rộng, kích thước lớn mét với gương. AC.DC đều sử dụng.
Phạm vi đo lường |
0 đến 14,0 pH |
Quy mô tối thiểu |
0,2 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,1 pH |
Cung cấp điện |
1 AC 100 V hoặc 006 P (9 V) |
Điều chỉnh nhiệt độ |
0 ~ 80 ° C Thủ công |
Trọng lượng |
580 g |
Kích thước |
170 × 110 × 65 mm |
16. Màn hình trường 24 giờ pHFM 1 Takemura
Thiết bị sẽ cho giá trị pH cần được theo dõi một cách liên tục, chẳng hạn như quản lý dung dịch trong nuôi cấy thủy canh. Hiệu chuẩn rất dễ dàng với loại nút ấn. Trọng lượng nhẹ, nhỏ gọn . Màn hình LED lớn sáng giúp dễ đọc ngay cả ở khoảng cách xa hoặc điệu kiện thiếu sáng
Phạm vi đo lường |
Độ pH từ 0.0 đến 14.0 |
Kích thước / Trọng lượng |
190 × 100 × 60 (mm) · 80 g |
Cung cấp điện |
Bộ đổi nguồn AC 100V |
17. ĐỒNG HỒ ĐO TAKEMURA PH-5
Nút nhấn hiệu chuẩn đa điểm, phạm vi tự động, chức năng giữ, bàn phím chống nhỏ giọt. Với chức năng tự động tắt. Hoạt động dễ dàng.
Phạm vi đo lường |
0,00 đến 14,00 pH |
Độ phân giải |
0,01 pH |
Độ chính xác |
± 0,01 pH |
Hiệu chuẩn |
3 điểm (tự động) |
Bù nhiệt độ tự động |
Có |
Hiển thị nhiệt độ |
0,0 đến 50,0 ° C |
Kích thước / Trọng lượng |
14 x 7 x 3,5 (cm), 200 g |
18. ĐỒNG HỒ ĐO TAKEMURA PH-5 +
Nút nhấn hiệu chuẩn đa điểm, phạm vi tự động, chức năng giữ, bàn phím chống nhỏ giọt. Với chức năng tự động tắt. Hoạt động dễ dàng
Phạm vi đo lường |
0,00 đến 14,00 pH |
Độ phân giải |
0,01 pH |
Độ chính xác |
± 0,01 pH |
Hiệu chuẩn |
3 điểm (tự động) |
Bù nhiệt độ tự động |
Có |
Hiển thị nhiệt độ |
0,0 đến 50,0 ° C |
Kích thước / Trọng lượng |
157 × 85 × 42 (mm); 255 g |
19. DỤNG CỤ ĐO PH hiệu TAKEMURA HI9914001
Theo dõi liên tục pH, màn hình lớn với đèn nền, pH và nhiệt độ được hiển thị cùng lúc
Phạm vi đo lường |
0,0 đến 14,0 pH 0,0 đến 60,0 ° C. |
Độ chính xác |
pH ± 0,1 Nhiệt độ: ± 0,5 ° C |
Hiệu chuẩn |
1 hoặc 2 điểm |
Cung cấp điện |
Bộ đổi nguồn AC |
Hiển thị nhiệt độ |
0,0 đến 50,0 ° C |
Kích thước / Trọng lượng |
160 × 105 × 31 (mm), 190 g |
20. BÚT THỬ Takemura ORP 10
Màn hình hiển thị lớn dễ xem. Sử dụng điện cực dải bạch kim dày (platinum) có độ phân giải cao. Chức năng điều chỉnh bù đắp kiểu nút bấm (± 150 mV). Chức năng giữ bộ nhớ, chức năng tự động tắt, chức năng thông báo tự chẩn đoán được bao gồm.
Phạm vi đo lường |
-999 đến +1000 mV |
Độ phân giải |
1 mV |
Độ chính xác |
± 2 mV |
Hiệu chuẩn |
Phạm vi điều chỉnh bù đắp ± 150 mV |
Bù nhiệt độ tự động |
Không |
20. MÁY ĐO PH TAKEMURA ORP Thử PH 6
Có thể đo được nhiều thông số đo lường, pH, mV, nhiệt độ. Cảm biến cho mV bao gồm. Tự động tắt. Push-nút hiệu chuẩn đa điểm, bàn phím nhỏ giọt
Phạm vi đo lường |
pH: 0,00 đến 14,00 pH |
Độ phân giải |
pH: 0,01 pH |
Độ chính xác |
pH: ± 0,01 pH |
Bù nhiệt độ tự động |
Hiện tại |
Kích thước / Trọng lượng |
14 x 7 x 3,5 cm, 200 g |
21. MÁY ĐO PH TAKEMURA ORP Thử PH 6 +
Có thể đo được nhiều thông số đo lường, pH, mV, nhiệt độ. Cảm biến cho mV bao gồm. Tự động tắt. Push-nút hiệu chuẩn đa điểm, bàn phím nhỏ giọt bằng chứng
22. BÚT ĐO EC TAKEMURA ECHI
Loại chống thấm nước, nó nổi trên mặt nước. Hiệu chuẩn và đo lường Vận hành dễ dàng bằng một nút Dụng cụ đo, dung dịch chuẩn hiệu chuẩn, với túi đặc biệt
Phạm vi đo lường |
0,0 đến 19,90 mS / cm |
Độ phân giải |
0,1 mS / cm |
Độ chính xác |
± 1% quy mô đầy đủ |
Điểm hiệu chuẩn |
1 điểm |
Điều chỉnh nhiệt độ |
Có (0 đến 50 ° C) |
Tự động TẮT |
8.5 phút (sau thao tác khóa cuối cùng) |
Cung cấp điện |
4 × 1,5 V (LR 44) |
Kích thước / Trọng lượng |
163 × 45 × 30 (mm) · 90 g |
23. BÚT ĐO TAKEMURA không thấm nước loại EC meter EC tester 11
Màn hình hiển thị lớn dễ xem. 2 phạm vi. EC và nhiệt độ được hiển thị cùng một lúc. Chỉ báo mức pin. Chức năng tự chẩn đoán
Phạm vi đo lường |
0 đến 2000 μS / cm |
Độ phân giải |
10 μS / cm |
Độ chính xác |
± 1% |
Hiệu chuẩn |
Tự động hoặc thủ công (tối đa 2 điểm) |
Hiển thị nhiệt độ |
0 đến 50 ° C |
24. BÚT ĐO TAKEMURA không thấm nước loại EC meter EC tester 11+
Màn hình hiển thị lớn dễ xem. 3 phạm vi. EC và nhiệt độ được hiển thị cùng một lúc. Cảm biến loại cốc. Chỉ báo mức pin. Chức năng tự chẩn đoán
Phạm vi đo lường |
0 đến 200,0 μS / cm |
Độ phân giải |
0,1 μS / cm, 1 μS / cm, 0,01 m S / cm |
Độ chính xác |
± 1% |
Hiệu chuẩn |
Tự động hoặc thủ công (tối đa 3 điểm) |
Hiển thị nhiệt độ |
0 đến 50 ° C |
25. BÚT ĐO PH TAKEMURA lấy mẫu nước đa nhiệm PCT35-28
Thu lấy nước trong đất nơi rễ cây được hít trực tiếp và đo pH và EC. Việc quản lý liên tục của đất có thể được thực hiện dễ dàng. Giải pháp chuẩn cho hiệu chuẩn đính kèm
Phạm vi đo lường |
Độ pH: .0 đến 14.0 pH |
Lấy mẫu nước |
18 φ × 300 ml |
26. BÚT ĐO PH TAKEMURA lấy mẫu nước đa thử nghiệm PCT 35 - 48
Thu lấy nước trong đất nơi rễ cây được hít trực tiếp và đo pH và EC. Việc quản lý liên tục của đất có thể được thực hiện dễ dàng. Giải pháp chuẩn cho hiệu chuẩn đính kèm
Phạm vi đo lường |
Độ pH: .0 đến 14.0 pH |
Lấy mẫu nước |
8 φ × 150 mm |
27. ĐỒNG HỒ ĐO TAKEMURA EC-CM 53
Độ chính xác cao. Dễ dàng xem quy mô, đồng hồ lớn với gương. AC.DC đều sử dụng (adapter AC100V, pin 006P) gắn vào. Hoạt động dễ dàng
Phạm vi đo lường |
0,1 mS - 10,0 mS |
Độ chính xác |
± 8% |
Cung cấp điện |
1 AC 100 V hoặc 006 P (9 V) |
Điều chỉnh nhiệt độ |
Hướng dẫn sử dụng 10 ~ 40 ℃ |
Trọng lượng |
550 g |
Kích thước |
170 × 110 × 65 mm |
28. ĐỒNG HỒ ĐO TAKEMURA EC-CM 55
Độ chính xác cao. Dễ dàng xem quy mô, đồng hồ lớn với gương. AC.DC đều sử dụng (adapter AC100V, pin 006P) gắn vào. Hoạt động dễ dàng
Phạm vi đo lường |
Phạm vi 0 đến 10 mS 0 đến 3 mS 2 |
Quy mô tối thiểu |
0 đến 10 0,2 |
Độ chính xác |
± 8% |
Cung cấp điện |
1 AC 100 V hoặc 006 P (9 V) |
Điều chỉnh nhiệt độ |
Hướng dẫn sử dụng 10 ~ 40 ℃ |
Trọng lượng |
550 g |
29. MÁY ĐO TAKEMURA CON 6
Diện tích rộng, hiệu chỉnh nhiều điểm nút nhấn. Chức năng lựa chọn vùng đo tự động, phím chống thấm nước. Tự động tắt
Phạm vi đo lường |
~ 200.0MS 0 / Cm |
Độ phân giải |
1 μS / cm, 0,01 mS / cm |
Độ chính xác |
± 1% FS |
Hằng số ô |
0,1, 1,0, 10,0 (có thể chọn) |
Điểm hiệu chuẩn |
Lên đến 5 điểm |
Kích thước / Trọng lượng |
14 x 7 x 3,5 cm, 200 g |
30. ĐỒNG HỒ giám sát hiện trường 24 giờ TAKEMURA CON FM 1 Takemura
Lý tưởng cho các tình huống như quản lý giải pháp trong nuôi trồng thủy canh, đòi hỏi phải theo dõi liên tục các giá trị EC. Hiệu chuẩn rất dễ dàng với loại nút ấn. Bàn phím nhẹ, chống thấm. Màn hình LED lớn sáng giúp dễ đọc ngay cả ở khoảng cách hoặc tối
Phạm vi đo lường |
0,0 đến 10,0 mS / cm |
Độ chính xác |
± 0,2 mS / cm |
Độ phân giải |
0,1 mS / cm |
Hiệu chuẩn |
1 điểm |
Kích thước / Trọng lượng |
190 × 100 × 60 mm, 80 g |
Cung cấp điện |
Bộ đổi nguồn AC 100V |
31. ĐỒNG HỒ điều khiển TAKEMURA EC CM-100D Takemura
Rất lý tưởng cho canh tác thủy canh và hệ thống canh tác đất nhỏ. Được xây dựng trong máy vi tính, hoạt động là một liên lạc. Mạch phòng ngừa quá liều.
Đầu ra truyền |
4 đến 20 mA, 0 đến 1 V |
Phạm vi đo lường |
0 đến 5,00 mS / cm |
Kiểm soát đầu ra |
AC 100 V 3A |
32. Đồng hồ đo độ mặn kỹ thuật số TAKEMURA TM-30D Takemura
Dễ vận hành, chỉ cần đặt núm đến vị trí đo. Sáng và dễ nhìn thấy màn hình LCD lớn với bộ đổi nguồn AC
Phạm vi đo lường |
0 đến 30% (phép đo pha loãng từ 3% trở lên) |
Độ chính xác |
0 đến dưới 3%: ± 0,05% |
Độ phân giải |
0,01% |
Điểm hiệu chuẩn |
Hướng dẫn sử dụng 1 điểm (3%) |
Nhiệt độ đo |
0 đến 50 ° C |
Điều chỉnh nhiệt độ |
Tự động |
Khối lượng mẫu tối thiểu |
40 ml |
Cung cấp điện |
Nguồn điện gia dụng AC 100 V hoặc 9 V (006 P) |
Kích thước / Trọng lượng |
170 × 110 × 65 (mm) · 450 g cơ thể |
33. ĐỒNG HỒ ĐO TAKMURA Salt 6 Takemura
Hiệu chỉnh nút nhấn, Chức năng lựa chọn vùng đo tự động Phím chống buội
Phạm vi đo lường |
% 0,1 - 5,00% |
Độ phân giải |
%: 0,01% TDS: 0,1 ppt Nhiệt độ: 0,1 ° C. |
Độ chính xác |
± 1% FS 0,1 ° C / ± 0,5 |
Điều chỉnh nhiệt độ |
Tự động |
Điểm hiệu chuẩn |
1 điểm |
Tự động TẮT |
20 phút (sau lần vận hành chính cuối cùng) |
Cung cấp điện |
Pin AAA × 4 |
Kích thước / Trọng lượng |
140 × 70 × 35 (mm) · Thân máy 200 g |
34. ĐỒNG HỒ ĐO EC Tổng TAKEMURA HI 993301 Takemura
35. Máy đo độ ẩm của đất DM-8 Takemura
Một mét pF sử dụng một máy đo chân không. Thời gian tưới thích hợp cho cây trồng có thể được tìm thấy với tham chiếu đến giá trị pF. Để sử dụng chung. Có thể tháo phần đồng hồ
Phạm vi đo lường |
0,0 đến 2,6 pF |
Kích thước |
Khuôn tiêu chuẩn 30 cm |
35. ĐỒNG HỒ ĐO TAKEMURA DM-8M Takemura
Phạm vi đo lường |
0,0 đến 2,9 pF |
Kích thước |
Khuôn tiêu chuẩn 30 cm |
36. ĐỒNG HỒ ĐO TAKEMURA DM-8R Takemura
Đối với hoa lan. Chậu hoa và chậu, để trồng trọt cao
Phạm vi đo lường |
0,0 đến 2,6 pF |
Kích thước |
20 cm cho chậu |
37. ĐỒNG HỒ ĐO TAKEMURA DM-8HG-100 Takemura
2 đầu ra với đầu ra màn hình tương tự. Tưới tín hiệu, có khả năng tưới tiêu khác của thiết lập giới hạn trên và dưới của các tín hiệu báo động.
Phạm vi đo lường |
0 đến -101,3 KPa |
Độ chính xác |
± 0,2% FS ± 1 chữ số |
Nhiệt độ hoạt động |
10 đến 50 ° C 35 đến 85 RH |
Cung cấp điện |
DC 12V đến 24V |
Đầu ra màn hình analog |
1 đến 5 V |
Thứ nguyên |
31 x 31 x 26 cm (phần hiển thị) |
Trọng lượng |
90 g (phần hiển thị) |
38. ĐỒNG HỒ ĐO TAKEMURA DM-6 Takemura
Chỉ bằng cách chèn cảm biến vào đất, bạn có thể thấy tình trạng ẩm và khô của đất. Vì chúng ta sử dụng độ ẩm đất làm lực điện động và vận hành đồng hồ, chúng ta không cần pin. Thang đo của đồng hồ đo là từ 1 đến 8 Giá trị thích hợp cho mỗi nhà máy được thể hiện trong bảng dưới đây.
Bàn nước thích hợp cho cây trồng
Cây trồng |
Độ ẩm thích hợp |
Cây trồng |
Độ ẩm thích hợp |
Iris |
3 đến 5 |
Khoai tây |
3 đến 5 |
Hoa cẩm chướng |
3 đến 5 |
Watermel |
4 đến 6 |
Cây lá |
3 đến 6 |
Cần tây |
4 đến 6 |
Gigantic |
3 đến 5 |
Cà chua |
4 đến 6 |
Tulip |
3 đến 5 |
Cà tím |
4 đến 6 |
Hoa hồng |
3 đến 5 |
Ớt xanh |
4 đến 6 |
Lan Nam Phi |
1 đến 2 |
Nho |
3 đến 5 |
Yuri |
2 đến 3 |
Dưa |
3 đến 5 |
Thanh niên |
2 đến 3 |
Rau diếp |
3 đến 5 |
Toyo Ran |
1 đến 2 |
Dâu tây |
4 đến 6 |
Dưa chuột |
4 đến 6 |
Hạt đậu |
3 đến 5 |
39. Dụng cụ đo độ ẩm đất DM-18 Takemura
Đơn giản chỉ cần chèn cảm biến vào mẫu và nhấn công tắc ngay lập tức hiển thị giá trị độ ẩm trong%. Ngoài phạm vi tiêu chuẩn, 5 chức năng phạm vi người dùng, hiển thị giá trị trung bình. Kiểm tra so sánh có thể được thực hiện ngay tại chỗ
Phương pháp đo lường |
Loại điện trở |
Hiển thị |
Màn hình LCD 3-1 / 2 chữ số |
Phạm vi đo lường |
12.1 đến 58.0% |
40. DỒNG HỒ ĐO độ ẩm đơn giản Máy phân tích độ ẩm TAKEMURA mdx - 1400 Takemura
Đo hàm lượng nước của phân ủ, để kiểm soát chất lượng.
Chỉ cần lắp cảm biến vào mẫu và nhấn công tắc, ngay lập tức hiển thị giá trị độ ẩm trong%. Ngoài phạm vi tiêu chuẩn, năm chức năng phạm vi người dùng, hiển thị giá trị trung bình. Kiểm tra so sánh có thể được thực hiện ngay tại chỗ
Phương pháp đo lường |
Loại điện trở |
Hiển thị |
Màn hình LCD 3-1 / 2 chữ số |
Phạm vi đo lường |
Một loạt |
Nhiệt độ đo |
5 ° C đến 40 ° C (không ngưng tụ) |
Nguồn điện được sử dụng |
006P (9 V) 1 co |
Chức năng |
Hiển thị giá trị trung bình, độ ẩm tự động hiệu chỉnh, phạm vi của người dùng |
Kích thước cơ thể |
Thân máy: 146 × 61 × 23 mm |
41 . Máy kiểm tra độ ẩm gỗ TD 800 W Takemura
Đo lường dễ dàng chỉ cần đẩy. Nó tương ứng với nhiều loài cây. Cách sử dụng: nấm của gỗ, củi cho bếp, gỗ xẻ, xây dựng
Phương pháp đo lường |
Loại điện trở |
Phạm vi đo lường |
2 đến 60% |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
0 đến 40 ° C |
Độ phân giải |
0,5% |
Độ chính xác |
± 1% |
Phương thức hiển thị |
Màn hình LCD kỹ thuật số lớn |
Điều chỉnh nhiệt độ |
Tự động sửa |
Cung cấp điện |
1 006P 9V pin |
Kích thước / Trọng lượng |
125 × 63 × 32 (mm) · 80 g |
42 . Thiết bị điều khiển tưới tiêu tự động DM-101S Takemura
.jpg)
Chỉ đạo việc tưới tiêu trong giá trị thiết lập của máy đo độ ẩm pF mét, và tưới tiêu bằng cách mở van điện từ tự động dòng tưới khi đất khô. Thời gian tưới nước có thể được thiết lập với bộ hẹn giờ. Ngay cả khi đất khô nó có thể được thiết lập với một bộ đếm thời gian 24 giờ để nó không tưới vào ban đêm. Ngoài ra, đường thủy lợi có thể được thiết kế đến 6 điểm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Đường thủy lợi |
1 điểm |
Cung cấp điện |
AC 100 V hoặc 200 V |
Đầu ra |
AC 100 V 3A |
24 giờ hẹn giờ |
Đặt khoảng thời gian tối thiểu là 15 phút, khoảng thời gian tối thiểu là 15 phút |
Bộ hẹn giờ phun nước |
Đặt từ 1 đến 10 phút, khoảng thời gian tối thiểu là 30 giây |
Kích thước / Trọng lượng |
15 × 13 × 6,5 cm · 780 g |
Phạm vi đo lường |
1,0 đến 2,6 pF |
Kích thước / Trọng lượng |
73 φ × 36 mm (chỉ báo) 103 g |
Testo là công ty hàng đầu thế giới về thiết kế, phát triển và sản xuất thiết bị đo lường và thử nghiệm di động. Được hỗ trợ bởi 60 năm kinh nghiệm về kỹ thuật đo lường, sứ mệnh của chúng tôi là cung cấp chất lượng, dịch vụ và giá trị tốt nhất trong ngành. Ngoài ra, Testo còn được công nhận là nhà sản xuất máy phân tích hiệu suất đốt cháy và máy phát hiện khí thải hàng đầu trên toàn thế giới. Testo đã trở thành nhà cung cấp chính HVAC, thiết bị HVAC quan trọng, làm lạnh, luồng không khí và giám sát môi trường cho các thị trường đa dạng như hóa chất, dịch vụ thực phẩm và sản xuất, dược phẩm và công nghệ sinh học và các nhà cung cấp HVAC dân cư.
Công ty được thành lập năm 1957 tại Lenzkirch, trong khu vực Rừng Đen của Đức. Testo đã được tư nhân sở hữu kể từ khi thành lập. Ngày nay, Testo bao gồm 33 công ty con và hơn 60 đại lý trên khắp thế giới. Công ty con của Hoa Kỳ được thành lập vào năm 1981.
Sản phẩm đầu tiên của Testo được sản xuất là một nhiệt kế điện tử đơn giản. Ngày nay, dòng sản phẩm đã mở rộng để bao gồm nhiều loại dụng cụ đo nhiệt độ, chẳng hạn như logger dữ liệu, đo tốc độ không khí, độ ẩm và điểm sương, thiết bị phân tích dịch vụ làm lạnh, thiết bị đa chức năng, máy phân tích khí và máy phát, máy phân tích nước, máy đo tốc độ, âm thanh, áp suất và đồng hồ đo ánh sáng, và hình ảnh nhiệt.
Testo cung cấp hiệu chuẩn NIST (nếu có) trên tất cả các công cụ, cũng như các tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, và bảo hành tối đa ba năm trên các bộ phận, cộng thêm dịch vụ cho tuổi thọ của thiết bị.
Các dòng máy đo ph của công ty Testo
- Máy đo pH Testo 206 pH1
- Máy đo pH Testo 206 pH2
- Máy đo pH Testo 206 pH3
- Maý đo pH Testo 205
Các dòng máy đo độ ẩm không khí cty Testo
- Máy đo độ ẩm nhiệt Testo 608 H1
- Máy đo nhiệt độ không khí Testo 625
- Máy đo độ ẩm nhiệt Testo 608 H2
- Máy đo độ ẩm Testo 606-2
- Máy đo độ ẩm không dây Testo 605I
- Máy đo nhiệt độ và áp kế Testo 622
- Máy đo độ ẩm không khí Testo 610
- Máy đo độ ẩm và nhiệt Testo 605 Hi
- Máy đo nhiệt Testo 623
- Máy đô độ ẩm nhiệt Testo 605 H2
- Máy đo độ ẩm nhiệt kế hồng ngoại Testo 835 H1
- Máy đo độ ẩm nhiệt hồng ngoại Testo 845
- Máy đo độ ẩm và nhiệt độ Testo 635-2
- Máy đo độ ẩm Testo 635-1
- Máy đo độ ẩm Testo 645 cho ngành công nghiệp
- Máy đo độ ẩm Testo bluetooth
- Máy đo độ ẩm không dây Testo 605i Smart Probe
- Đầu dò độ ẩm / nhiệt độ
- Đầu dò nhiệt độ
- Đầu dò độ ẩm
- Đầu dò độ ẩm linh hoạt
- Đầu do áp suất
- Đầu dò độ ẩm / nhiệt độ kỹ thuật số Bluetooth
- Đầu dò độ ẩm / nhiệt độ có dây
- Đầu dò độ ẩm kỹ thuật số có dây Testo 6369731
- Đầu dò độ ẩm kỹ thuật số có dây Testo 6369772
- Đầu dò độ ẩm kỹ thuật số có dây Testo 6369775
CHI TIẾT VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO PH
1- Máy đo pH Testo 206 pH1
- Được trang bị hoàn hảo cho phép đo pH trong chất lỏng: dụng cụ đo pH / nhiệt độ thử nghiệm phổ quát testo 206-pH1 có công nghệ thăm dò tiên tiến. Đặc biệt thích hợp để sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm.
- Lý tưởng để đo giá trị pH của chất lỏng
- Đầu dò nhiệt độ tích hợp cho phép bù nhiệt độ tự động
- Bảo trì gel miễn phí điện giải
- Vỏ bảo vệ mạnh
Nhiệt độ - NTC | |
---|---|
Phạm vi đo |
0 đến +60 ° C (Ngắn hạn đến +80 ° C tối đa 5 phút) |
Độ chính xác |
± 0,4 ° C |
Độ phân giải |
0,1 ° C |
pH - Điện cực | |
---|---|
Phạm vi đo |
0 đến 14 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,02 pH |
Độ phân giải |
0,01 pH |
Dữ liệu kỹ thuật chung | |
---|---|
Kích thước |
197 x 33 x 20 mm (LxWxH) 110 x 33 x 20 (không có đầu dò và TopSafe) |
Nhiệt độ hoạt động |
0 đến +60 ° C |
Vật liệu sản phẩm / nhà ở |
ABS |
Lớp bảo vệ |
IP68 |
Màu sản phẩm |
trắng |
Ủy quyền |
CE 2014/30 / EU |
Trục thăm dò chiều dài |
3,5 mm 35 mm |
Đường kính thăm dò trục |
15 mm |
Loại pin |
1 x CR2032 |
Tuổi thọ pin |
80 h (Tự động tắt 10 phút) |
Loại hiển thị |
LCD (Màn hình tinh thể lỏng) |
Kích thước hiển thị |
2 dòng |
Số kênh |
2 kênh |
Tỷ lệ đo |
2 số đo mỗi giây |
Sự cân bằng nhiệt độ |
tự động |
Nhiệt độ lưu trữ |
-20 đến +70 ° C |
Cân nặng |
69 g |
2 - Máy đo pH Testo 206 pH2
- Máy đo pH testo 206-pH2 cho phép bạn đo giá trị pH và nhiệt độ của môi trường bán rắn một cách an toàn và đáng tin cậy. Lý tưởng cho các phòng thí nghiệm, quy trình sản xuất công nghiệp và ngành công nghiệp thực phẩm
- Lý tưởng để đo giá trị pH của môi trường bán rắn, thực phẩm có chứa chất nhớt và protein (ví dụ: phô mai chế biến, trái cây) và chất bôi trơn làm mát rắn hỗn hợp nước
- Đo nhiệt độ với cảm biến nhiệt độ tích hợp có thể
- Bảo trì gel miễn phí điện giải
- Vỏ bảo vệ an toàn và không thấm nước bền
Nhiệt độ - NTC |
|
---|---|
Phạm vi đo |
0 đến +60 ° C (Ngắn hạn đến +80 ° C tối đa 5 phút) |
Độ chính xác |
± 0,4 ° C |
Độ phân giải |
0,1 ° C |
pH - Điện cực |
|
---|---|
Phạm vi đo |
0 đến 14 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,02 pH |
Độ phân giải |
0,01 pH |
Dữ liệu kỹ thuật chung |
|
---|---|
Kích thước |
197 x 33 x 20 mm (LxWxH) 110 x 33 x 20 mm (không có đầu dò và TopSafe) |
Nhiệt độ hoạt động |
0 đến +60 ° C |
Vật liệu sản phẩm / nhà ở |
ABS |
Lớp bảo vệ |
IP68 |
Màu sản phẩm |
trắng |
Trục thăm dò chiều dài |
35 mm |
Đường kính thăm dò trục |
11 mm |
Ủy quyền |
CE 2014/30 / EU |
Loại pin |
1 x CR2032 |
Tuổi thọ pin |
80 h (Tự động tắt 10 phút) |
Loại hiển thị |
LCD (Màn hình tinh thể lỏng) |
Kích thước hiển thị |
2 dòng |
Số kênh |
2 kênh |
Tỷ lệ đo |
2 số đo mỗi giây |
Sự cân bằng nhiệt độ |
tự động |
Nhiệt độ lưu trữ |
-20 đến +70 ° C |
Cân nặng |
65 g (không có TopSafe) |
Dữ liệu kỹ thuật chung |
115 g (với TopSafe) |
3 - Máy đo pH Testo 206 pH3
- Đầu dò pH bên ngoài có thể được kết nối - để sử dụng linh hoạt
- Tự động nhận dạng giá trị cuối cùng
- Mạnh mẽ và không thấm nước nhờ TopSafe (IP 68)
- Đánh giá nhiệt độ tự động (nếu đầu dò có cảm biến nhiệt độ được kết nối)
Nhiệt độ - NTC |
|
---|---|
Phạm vi đo |
0 đến 80 ° C (tùy thuộc vào đầu dò pH được sử dụng) |
Độ chính xác |
± 0,4 ° C |
Độ phân giải |
0,1 ° C |
pH - Điện cực |
|
---|---|
Phạm vi đo |
0 đến 14 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,02 pH |
Độ phân giải |
0,01 pH |
Dữ liệu kỹ thuật chung |
|
---|---|
Kích thước |
197 x 33 x 20 mm (LxWxH) 110 x 33 x 20 mm (không có đầu dò và TopSafe) |
Nhiệt độ hoạt động |
0 đến +60 ° C |
Vật liệu sản phẩm / nhà ở |
ABS |
Lớp bảo vệ |
IP68 |
Màu sản phẩm |
trắng |
Loại pin |
1 x CR2032 |
Tuổi thọ pin |
80 h (Tự động tắt 10 phút) |
Loại hiển thị |
LCD (Màn hình tinh thể lỏng) |
Kích thước hiển thị |
2 dòng |
Giao diện |
Giao diện BNC |
Số kênh |
2 kênh |
Tỷ lệ đo |
2 số đo mỗi giây |
Sự cân bằng nhiệt độ |
Tự động hoặc thủ công (phụ thuộc vào đầu dò bên ngoài) |
Nhiệt độ lưu trữ |
-20 đến +70 ° C |
Cân nặng |
69 g |
4 - Maý đo pH Testo 205
- Sử dụng dụng cụ đo này để kiểm tra giá trị pH và nhiệt độ. Đầu đo pH mạnh mẽ cho phép bạn thực hiện các phép đo trong môi trường bán rắn, ví dụ như trong thịt.
- Lý tưởng để đo giá trị pH và nhiệt độ trong môi trường bán rắn, ví dụ như trong thịt
- Đầu đo pH kết hợp với đầu dò nhiệt độ - có thể được thay đổi bởi người sử dụng
- Đo pH không cần bảo trì nhờ chất điện phân gel
- Hiển thị hai dòng, được chiếu sáng: nhìn chung giá trị pH và nhiệt độ
Nhiệt độ - NTC |
|
---|---|
Phạm vi đo |
0 đến +60 ° C (Ngắn hạn đến +80 ° C tối đa 5 phút) |
Độ chính xác |
± 0,4 ° C |
Độ phân giải |
0,1 ° C |
pH - Điện cực |
|
---|---|
Phạm vi đo |
0 đến 14 độ pH |
Độ chính xác |
± 0,02 pH |
Độ phân giải |
0,01 pH |
Dữ liệu kỹ thuật chung |
|
---|---|
Kích thước |
145 x 38 x 167 mm (LxWxH) |
Nhiệt độ hoạt động |
0 đến +50 ° C |
Vật liệu sản phẩm / nhà ở |
ABS |
Lớp bảo vệ |
IP65 |
Màu sản phẩm |
trắng |
Ủy quyền |
CE 2014/30 / EU |
Trục thăm dò chiều dài |
25 mm |
Đường kính thăm dò trục |
11 mm |
Loại pin |
4 x Nút tế bào LR44 |
Tuổi thọ pin |
80 h (Tự động tắt 10 phút) |
Loại hiển thị |
LCD (Màn hình tinh thể lỏng) |
Kích thước hiển thị |
2 dòng |
Tỷ lệ đo |
2 số đo mỗi giây |
Nhiệt độ lưu trữ |
-20 đến +70 ° C |
Cân nặng |
135 g |
ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT CŨNG NHƯ HƯƠNG DẪN VỀ MÁY ĐO PH XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
NHÀ PHÂN PHỐI MÁY , THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG NÔNG NGHIỆP
28/10 Lê Trực - Phường 07 - Quận Bình Thạnh - Tp.HCM
Email: maydotakemura@gmail.com
zalo: 0908417995
Tel: 0908417995 - 0969088807